Trang bị | Công thức | |
---|---|---|
Mũ Phù Thủy Rabadon | ||
Vô Cực Kiếm |
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
Lời Thề Hộ Vệ | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây, đồng thời nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép. | |
Dây Chuyền Chuộc Tội |
Hồi cho đồng minh trong phạm vi 1 ô 15% lượng Máu đã mất của họ mỗi 5 giây. Chúng đồng thời nhận được 10% Chống Chịu trong 5 giây (hiệu ứng này không cộng dồn). | |
Áo Choàng Chiến Thuật |
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây. | |
Găng Đạo Tặc |
Mỗi vòng đấu: Tạo ra hai trang bị ngẫu nhiên. | |
Cuồng Đao Guinsoo | Đòn đánh giúp tăng 5% cộng dồn Tốc Độ Đánh. | |
Nỏ Sét |
30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng đã tiêu hao. | |
Móng Vuốt Sterak | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 25% Máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích. | |
Vuốt Rồng |
Nhận 9% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 2.5% Máu tối đa. | |
Chùy Xuyên Phá | Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, nhận 25% Khuếch Đại Sát Thương trong 3 giây. | |
Thú Tượng Thạch Giáp | Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | |
Áo Choàng Gai |
Nhận 5% máu tối đa. Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây | |
Diệt Khổng Lồ | Nhận 25% Khuếch Đại Sát Thương trước những kẻ địch có nhiều hơn 1750 Máu tối đa. | |
Áo Choàng Lửa |
Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. | |
Bàn Tay Công Lý |
Nhận 2 hiệu ứng: Mỗi vòng đấu, ngẫu nhiên tăng gấp đôi 1 hiệu ứng. | |
Áo Choàng Bóng Tối |
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh. | |
Quyền Năng Khổng Lồ |
Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Khi đạt tối đa cộng dồn, tăng 20 Giáp và 20 Kháng Phép. | |
Cuồng Cung Runaan | Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây sát thương vật lý tương đương 55% Sức Mạnh Công Kích . | |
Huyết Kiếm | Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. | |
Quyền Trượng Thiên Thần | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh. | |
Ngọn Giáo Shojin | Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. | |
Giáp Vai Nguyệt Thần |
30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 10 giây đầu giao tranh. | |
Nanh Nashor | Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 60% Tốc Độ Đánh trong 5 giây. | |
Quỷ Thư Morello |
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. | |
Bùa Đỏ |
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. | |
Vương Miện Hoàng Gia |
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 35 Sức Mạnh Phép Thuật. | |
Mũ Thích Nghi |
Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu. Hai Hàng Đầu: 40 Giáp và Kháng Phép. Nhận 1 Năng Lượng khi bị tấn công. Hai Hàng Sau: 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi 10 Năng Lượng mỗi 3 giây. | |
Bùa Xanh |
Năng Lượng Tối Đa giảm đi 10. Nếu chủ sở hữu tham gia hạ gục sẽ gây thêm 8% sát thương trong 8 giây. | |
Cung Xanh |
Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. | |
Găng Bảo Thạch |
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
Trái Tim Kiên Định | Nhận 8% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 15% Chống Chịu. | |
Vương Miện Chiến Thuật |
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh. | |
Áo Choàng Thủy Ngân |
Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 14 giây. Trong thời gian hiệu ứng, nhận 4% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây. | |
Kiếm Tử Thần | ||
Lá Chắn Chiến Thuật |
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận. | |
Giáp Máu Warmog | Nhận 12% máu tối đa. | |
Dao Điện Statikk |
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 35 sát thương phép và khiến 4 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. | |
Kiếm Súng Hextech |
Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 20% lượng sát thương gây ra. |
Trang bị | Công thức | |
---|---|---|
Vuốt Thần Long |
Nhận Sau mỗi 2 giây, hồi lại | |
Chùy Thần Lực |
Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, nhận | |
Nỏ Sét Ánh Sáng |
30% Cào Xé kẻ địch trong vòng | |
Áo Choàng Giả Kim |
Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong | |
Thánh Kiếm Hextech |
Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng | |
Đao Quang Điện Statikk |
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm | |
Thệ Ước Bảo Hộ |
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một Lá Chắn tương đương | |
Bùa Xanh Mát Lành |
Năng Lượng Tối Đa giảm đi 10. Nếu chủ sở hữu tham gia hạ gục sẽ gây thêm | |
Quyền Trượng Thần URF |
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận | |
Thần Thư Morello |
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây | |
Giáp Gai Hồng Hoa |
Nhận | |
Bão Tố Runaan |
Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây | |
Phán Quyết Đao Guinsoo |
Đòn đánh giúp tăng | |
Găng Tay Thần Thánh |
Nhận 2 hiệu ứng: | |
Áo Choàng Thái Dương |
Mỗi | |
Cung Xanh Vĩnh Hằng |
Sát thương vật lý gây 30% Phân Tách lên mục tiêu | |
Găng Tinh Xảo |
Mỗi vòng đấu: Tạo ra hai trang bị | |
Giáp Vinh Quang Warmog |
Nhận | |
Vuốt Ngạ Quỷ |
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng | |
Dây Chuyền Sám Hối |
Hồi cho đồng minh trong vòng | |
Áo Choàng Hừng Đông |
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó, | |
Bùa Tro Tàn |
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây | |
Di Sản Khổng Nhân |
Nhận | |
Quyền Năng Khổng Thần |
Nhận Khi đạt tối đa cộng dồn, tăng | |
Diệt Ác Quỷ |
Nhận | |
Khiên Chắn Hoàng Gia |
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm | |
Huyết Thần Kiếm |
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng | |
Mũ Thăng Hoa Rabadon | ||
Găng Ngọc Thạch |
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
Vệ Thần Thạch Giáp |
Tăng | |
Món Quà Của Baron |
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm | |
Ngọn Giáo Hirana |
Các đòn đánh giúp hồi lại | |
Giáp Phân Cực |
30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Tăng | |
Thiên Cực Kiếm |
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
Quang Kiếm Tử Thần | ||
Jak'Sho Vỏ Bọc Thích Nghi |
Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu. Hai Hàng Đầu: Hai Hàng Sau: |
Trang bị | Công thức | |
---|---|---|
Thông Đạo Zz'rot |
Triệu hồi 1 Bọ Hư Không. Sức mạnh của nó tăng theo mỗi Giai Đoạn. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
Áo Choàng Tĩnh Lặng |
Bắt đầu giao tranh: Bắn một tia tăng 30% Năng Lượng lên kẻ địch. Đội của bạn nhận được 60 Máu. | |
Dây Chuyền Chữ Thập |
Bắt đầu giao tranh: Trao cho chủ sở hữu và các đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng khả năng miễn nhiễm khống chế và 25% Tốc Độ Đánh trong 18 giây. | |
Phong Kiếm |
Bắt đầu giao tranh: Triệu hồi lốc xoáy ở phía bên kia sân đấu, loại bỏ kẻ địch gần nhất khỏi sân đấu trong 5 giây. Đội của bạn nhận được 8% Tốc Độ Đánh. [Bỏ qua khả năng miễn nhiễm khống chế] [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
Ngọc Quá Khổ |
Đội của bạn nhận 5% Khuếch Đại Sát Thương. Mỗi giây tướng mang trang bị còn sống, đội của bạn nhận thêm 1% Khuếch Đại Sát Thương, tối đa 20%. | |
Tụ Bão Zeke |
Bắt đầu giao tranh: Tăng 30% Tốc Độ Đánh cho chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng. | |
Rìu Nham Tinh |
Sát thương gây ra sẽ khiến kẻ địch chịu 30% Cào Xé và 30% Phân Tách trong 15 giây. Đội của bạn nhận 8% SMCK và 8 SMPT. | |
Quyền Trượng Thánh Quang |
Mỗi 5 giây, hồi lại cho đội của bạn 7% Máu tối đa. Khi chủ sở hữu bị hạ gục, lượng hồi máu tăng thành 14% Máu tối đa và được hồi thêm 2 lần. | |
Lời Thề Hiệp Sĩ |
Bắt đầu giao tranh: Tăng 200 Máu và 15% Hút Máu Toàn Phần cho chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng. | |
Rương Báu Bất Ổn |
Khi tướng mang trang bị này bị hạ gục, 3 đồng minh gần nhất nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời. | |
Ngọn Lửa Vĩnh Hằng |
Khi tướng mang trang bị này sống sót, toàn bộ kẻ địch bị nhiễm 33% Vết Thương Sâu và tất cả đồng minh được tăng 8% Khuếch Đại Sát Thương. Hiệu ứng này tái thiết lập sau mỗi 5 giây. | |
Dây Chuyền Iron Solari |
Bắt đầu giao tranh: Chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng nhận 250 Lá Chắn, 20 Giáp và 20 Kháng Phép trong 20 giây. | |
Bất Chấp |
Bắt đầu giao tranh: Chủ sở hữu và tất cả đồng minh liền kề nhận 15 Sức Mạnh Công Kích và 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Khi chủ sở hữu tử trận, Làm Choáng tất cả kẻ địch ở 2 ô xung quanh trong 2 giây. | |
Khiên Băng Randuin |
Bắt đầu giao tranh: Cho chủ sở hữu và tất cả đồng minh liền kề 30 Giáp và 30 Kháng Phép. | |
Bùa Nguyệt Thạch |
Mỗi 4 giây, ban 60-360 Lá Chắn (dựa theo Giai Đoạn) cho 2 đồng minh có phần trăm máu thấp nhất bằng trong vòng 4 giây. | |
Lá Chắn Quân Đoàn |
Bắt đầu giao tranh: Ban 25% Tốc Độ Đánh cũng như 15 Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu, các đồng minh liền kề cùng hàng và tất cả đồng minh phía sau họ trong 12 giây. | |
Cốc Sức Mạnh |
Bắt đầu giao tranh: Tăng 25 Sức Mạnh Phép Thuật và 10 Năng Lượng cho chủ sở hữu và đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng. |
Trang bị | Công thức | |
---|---|---|
Dây Chuyền Tự Lực |
Chủ sở hữu tăng 2% tổng Năng Lượng mỗi khi bị trúng một đòn đánh. Mỗi lần thi triển kỹ năng hồi 20% Máu tối đa của chủ sở hữu trong 3 giây. | |
Thần Búa Tiến Công | Bắt đầu giao tranh: Nếu không có đồng minh liền kề, được tăng 600 Máu. | |
Thánh Kiếm Manazane |
Sau khi tung kỹ năng lần đầu tiên trong giao tranh, hồi lại 120 Năng Lượng trong vòng 5 giây. | |
Giáp Đại Hãn |
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 5 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, cho %i:goldCoins% 1 vàng và tiếp tục nhận %i:goldCoins% 1 vàng mỗi 9 giây. [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
Kiếm của Tay Bạc |
Cho 1% Tốc Độ Đánh cộng thêm với mỗi %i:goldCoins% vàng đang sở hữu (tối đa %i:goldCoins% 30 vàng). Mỗi đòn đánh có 4% tỉ lệ rơi ra %i:goldCoins% 1 vàng. | |
Gương Lừa Gạt |
Triệu hồi 1 bản sao với 70% Máu tối đa và +30% Năng Lượng tối đa. Bạn không thể lắp trang bị cho tướng nhân bản. | |
Kiếm Tai Ương |
Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm 180 sát thương phép. | |
Dị Vật Tai Ương | 50% giá trị lá chắn sẽ được chuyển sang Máu tối đa. | |
Pháo Xương Cá | Tăng gấp đôi tầm đánh của chủ sở hữu và khiến mỗi đòn đánh nhắm vào một kẻ địch ngẫu nhiên. | |
Giáp Siêu Linh | Hồi lại 2.5% Máu tối đa mỗi giây. | |
Áo Choàng Diệt Vong | Mỗi khi Lá Chắn của chủ sở hữu bị phá, gây sát thương phép bằng 125% giá trị ban đầu của Lá Chắn đó lên kẻ địch gần nhất. | |
Mùa Đông Vĩnh Cửu |
Kẻ địch gây sát thương lên chủ sở hữu sẽ chịu 20% Tê Tái trong 1.5 giây. Sau 7 lần Tê Tái từ trang bị này, kẻ tấn công sẽ bị Làm Choáng (Hồi chiêu: 15 giây). | |
Lưỡng Cực Zhonya |
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn dưới 40% Máu, trở nên bất tử và không thể chỉ định trong 3 giây. | |
Bão Tố Luden | Gây sát thương phép bằng 100% sát thương hạ gục vượt trội + 100 lên 3 kẻ địch gần mục tiêu nhất. | |
Gươm Biến Ảnh | Bắt đầu giao tranh: Dịch chuyển chủ sở hữu đến ô đối xứng trên bàn đấu của đối thủ. Sau 8 giây, chủ sở hữu sẽ trở lại vị trí ban đầu. | |
Đại Bác Liên Thanh | Tăng +1 Tầm Đánh, tăng thêm 1 mỗi khi chủ sở hữu hạ gục 1 kẻ địch. | |
Kính Nhắm Thiện Xạ | Tăng 1 Tầm Đánh. Nhận 9% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi ô khoảng cách từ chủ sở hữu đến mục tiêu. | |
Huy Hiệu Lightshield |
Mỗi 3 giây, tạo Lá Chắn cho đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất, giá trị lá chắn bằng 50% tổng Giáp và Kháng Phép của chủ sở hữu. Khi bị hạ gục, trao lá chắn này cho tất cả đồng minh. | |
Vũ Khúc Tử Thần |
50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 4 giây. | |
Găng Tay Thợ Rèn |
Mỗi vòng đấu: Mang 2 Tạo Tác của Ornn ngẫu nhiên. | |
Đá Hắc Hóa | Gây sát thương phép sẽ giảm Kháng Phép của mục tiêu đi 4. Nếu Kháng Phép của mục tiêu là 0, thay vào đó, tăng 5 Năng Lượng cho chủ sở hữu. | |
Bùa Thăng Hoa | Sau 22 giây, tăng 100% Máu tối đa và 120% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh. | |
Tam Luyện Kiếm |
| |
Áo Choàng Mờ Ám |
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 50% Máu, chủ sở hữu phân thân thành 3 bản sao với 33% Máu tối đa. | |
Găng Đấu Sĩ |
Thu nhỏ chủ sở hữu, cho tốc độ di chuyển và miễn nhiễm Tê Tái. | |
Bùa Đầu Lâu |
Bắt đầu giao tranh: Phóng lửa vào mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép tương đương 20% Máu tối đa của kẻ đó. Trong 10 giây tiếp theo, nhận 25% Khuếch Đại Sát Thương. Với mục tiêu bị phóng lửa, hiệu ứng tăng lên thành 35%. | |
Huyết Trượng Tha Hóa |
Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý bằng 60% Sức Mạnh Công Kích và hồi máu cho chủ sở hữu theo sát thương gây ra. | |
Đao Tím |
Đòn đánh gây thêm 42 sát thương phép. Hồi máu cho chủ sở hữu bằng 35% tổng lượng sát thương phép đã gây ra. | |
Kính Nhắm Ma Pháp |
Làm choáng kẻ địch sẽ triệu hồi sấm sét tấn công chúng, gây sát thương phép bằng 30% Máu tối đa của chúng. | |
Móng Vuốt Ám Muội | Sau khi hạ gục mục tiêu, loại bỏ hiệu ứng bất lợi và lướt tới mục tiêu xa nhất trong vòng 4 ô. 2 đòn đánh chí mạng tiếp theo gây thêm 60% Sát Thương Chí Mạng. | |
Chùy Bạch Ngân |
Trao miễn nhiễm Làm Choáng và đòn đánh của chủ sở hữu sẽ Làm Choáng kẻ địch trong 0.800000011920929 giây. | |
Giáp Tay Seeker | Tham gia hạ gục sẽ tăng 10 Sức Mạnh Phép Thuật, Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu, tăng lên thành 15 nếu ra đòn hạ gục. | |
Đại Bác Hải Tặc |
Đòn Đánh và Kỹ Năng kết liễu mục tiêu dưới 12% Máu tối đa. Hiệu ứng kết liễu có 40% tỉ lệ tạo ra %i:goldCoins% 1 vàng |
Trang bị | Công thức | |
---|---|---|
Định Danh Ẩn Chính |
Dùng lên một tướng Ẩn Chính để thay đổi hiệu ứng Ẩn Chính thành của họ. | |
Vương Miện Tiên Linh Vĩnh Hằng |
Sau khi gây sát thương 12 lần, nhận | |
Vương Miện Nữ Hoàng Tiên Linh |
Sau khi gây sát thương 12 lần, nhận | |
Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng |
Tăng 35% hiệu quả hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng. | |
Giáp Tiên Linh Vĩnh Hằng |
Tăng |
Trang bị | Công thức | |
---|---|---|
Ấn Bánh Ngọt | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bánh Ngọt. | |
Ấn Pháo Thủ | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháo Thủ. | |
Ấn Tiên Phong | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Tiên Phong. | |
Ấn Học Giả | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Học Giả. | |
Ấn Thời Không | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thời Không. | |
Ấn Ong Mật | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ong Mật. | |
Ấn Bảo Hộ | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bảo Hộ. | |
Ấn Ẩn Chính | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ẩn Chính. | |
Ấn Pháp Sư | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháp Sư. | |
Ấn Tiên Linh | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Tiên Linh. | |
Ấn Can Trường | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Can Trường. | |
Ấn Chiến Binh | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chiến Binh. | |
Ấn Thần Chú | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Chú. | |
Ấn Băng Giá | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Băng Giá. | |
Ấn Ma Thuật | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ma Thuật. | |
Ấn Liên Hoàn | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Liên Hoàn. | |
Ấn Hóa Hình | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hóa Hình. | |
Ấn Kỳ Quái | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Kỳ Quái. | |
Ấn Hỏa | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hỏa. | |
Ấn Thợ Săn | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thợ Săn. | |
Ấn Thông Đạo | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thông Đạo. |
Trang bị | Công thức | |
---|---|---|
Giáp Lưới | +20 Giáp | |
Cung Gỗ | +10% Tốc Độ Đánh | |
Nước Mắt Nữ Thần | +15 Năng Lượng | |
Áo Choàng Bạc | +20 Kháng Phép | |
Găng Đấu Tập | +20 Tỉ Lệ Chí Mạng | |
Siêu Xẻng |
| |
Kiếm B.F. | +10% Sức Mạnh Công Kích | |
Đai Khổng Lồ | +150 Máu | |
Gậy Quá Khổ | +10 Sức Mạnh Phép Thuật | |
Chảo Vàng |
|